Tiêu chuẩn: ASTM D7170
Ứng dụng: Xác định nguồn gốc Cetane (DCN) của dầu diesel, dầu diesel sinh học và nhiên liệu chưng cất giai đoạn giữa.
FIT là hệ thống đo lường sự đánh lửa trễ của nhiên liệu diesel trong điều kiện qui định và xác định nguồn gốc chỉ số Cetane/ DCN. Kết quả tương đương với chỉ số Cetane như “tiêu chuẩn vàng” đánh giá Cetane bằng động cơ CFR đánh giá chỉ số Cetane bằng động cơ. Phương trình đơn giản dùng để chuyển đổi kết quả đo lường đánh lửa trễ tới nguồn gốc chỉ số Cetane (DCN) như được nêu trong phương pháp ASTM D7170-06.
Dễ dàng lắp đặt và hoạt động, chi phí bảo trì bảo dưỡng thấp và thời gian thử nghiệm ngắn đem đến cho người sử dụng những tính năng mới để kiểm soát chất lượng, nghiên cứu và tối ưu hóa chất lượng nhiên liệu Diesel.
FIT là câu trả lời cho nhu cầu của khách hàng cho thử nghiệm cetane một cách kinh tế, nhỏ gọn, dễ sử dụng và chi phí bảo trì thấp.
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT CỦA FIT
Tính năng cơ bản của FIT như sau:
Thiết bị kiểm tra đánh lửa nhiên liệu diesel
- Buồng đốt khối lượng liên tục
- Hệ thống phun nhiên liệu Diesel
- Hệ thống làm mát
- Tủ dụng cụ
- Tủ điện tử
- Bảng điện tử và thiết bị đo đạc
- Hệ thống khí nén
- Chương trình phần mềm
- Thiết bị làm lạnh tuần hoàn
- Buồng khí (áp suất tối đa 250 psi)
- Cảm biến Shim Kit
Thử nghiệm nhiên liệu và kết quả
Loại nhiên liệu
|
Nhiên liệu diesel, khoảng Cetane 30-80 CN
|
Thời gian
|
20 phút cho cả chu trình
|
Kết quả
|
Tính tóan nguồn gốc trị số Cetane dựa trên đo lường đánh lửa trễ
|
Vận hành thiết bị
|
Tự động khởi động và điều khiển thông qua máy tính
|
Thể tích
|
600 cm3
|
Áp suất thiết kế
|
100 bar
|
Phương pháp thử nghiệm
Phương pháp
|
Hoạt động trên ASTM D7170-06 và IP PM-DI/06
|
Chất chuẩn hiệu chuẩn
|
n-Heptane và Methylcyclohexane
|
Độ chính xác (dự kiến)
|
Độ lặp lại (r): ±0.71 DCN
Độ tái lập (R): ±1.5 DCN
|
Tiêm mẫu
Thể tích nhiên liệu
|
100ml cho xả và 40ml cho thử nghiệm
|
Cấu truc thiết bị
Kích thước ngoài (W x H x D)
|
500 mm x 600mm x 350mm
|
Trọng lượng
|
Khoảng 40 kg
|
Yêu cầu lắp đặt
Kết nối máy tính
|
Cấu hình máy tính:
- Microsoft Windows 98SE/2000/XP
- Độ phân giải VGA (hoặc cao hơn) chuyển đổi video
- 3-4 MB ổ cứng trống để chứa phần mềm
- Chuột quang
- CD-ROM
- Cổng kết nối FIT
- Dữ liệu đăng nhập vào file Excel
|
Nguồn điện
|
220V, 50-60Hz AC (khoảng 2000W)
|
Cổng cáp nối
|
Loại bình thường “1 tới 1” DB-9 gồm cả đầu nối cổng đực và cái
|
Kết nối áp suất không khí thấp
|
1/4” BSP áp suất: 6-10 bar, thiết bị khí
|
Kết nối áp suất không khí cao
|
1/4” NPT, áp suất: 30 Bar, khí công nghiệp
|
Kết nối thải
|
1/4” NPT; Thải nên được kết nối đường ống ra ngoài trời hoặc thiết bị hút không khí
|
Kết nối làm lạnh
|
1/4” NPT
|
Bể làm lạnh
|
Một bể làm mát được cung cấp kèm theo bơm tuần hoàn để làm mát cho hệ thống máy chính qua các vòi phun, khả năng làm mát công suất nhỏ nhất là 200W @ 25°C, với cổng 1/4” NPT
|